Alpine Linux có Linux kernel config khác gì với Red Hat Enterprise Linux – Ubuntu – Debian?

Cũng là bánh tét nhưng nhân bánh tét lại khác nhau.

Có bánh tét nhân thịt, bánh tét nhân chuối, bánh tét nhân đậu xanh, bánh tét nhân đậu đen…

Người thành công luôn có lối đi riêng?

Linux kernel của mỗi bản Linux như Red Hat, SUSE, Ubuntu, Debian, Alpine Linux đều khác nhau.

Nói cách khác

Các hệ điều hành Linux như Red Hat, SUSE, Ubuntu, Debian, Alpine Linux đều có kernel được biên dịch khác nhau và cũng chính điều này mới làm nên sự khác biệt giữa chúng.

Alpine Linux là bản Linux duy nhất có Linux kernel config được biên dịch nằm trong Linux kernel là vmlinuz.

zcat /proc/config.gz | grep IKCONFIG
CONFIG_IKCONFIG=m
CONFIG_IKCONFIG_PROC=y

ikconfig là in kernel config.

Để xài được IKCONFIG bạn làm các bước sau

cat /etc/os-release
NAME="Alpine Linux"
ID=alpine
VERSION_ID=3.18.4
PRETTY_NAME="Alpine Linux v3.18"
HOME_URL="https://alpinelinux.org/"
BUG_REPORT_URL="https://gitlab.alpinelinux.org/alpine/aports/-/issues"

ls -l /proc/config.gz
ls: /proc/config.gz: No such file or directory

modprobe -v configs
insmod /lib/modules/6.1.60-0-lts/kernel/kernel/configs.ko.gz

ls -l /proc/config.gz
-r--r--r--    1 root     root         59076 Dec 25 11:08 /proc/config.gz

zcat /proc/config.gz | head
#
# Automatically generated file; DO NOT EDIT.
# Linux/x86_64 6.1.60 Kernel Configuration
#
CONFIG_CC_VERSION_TEXT="gcc (Alpine 12.2.1_git20220924-r10) 12.2.1 20220924"
CONFIG_CC_IS_GCC=y
CONFIG_GCC_VERSION=120201
CONFIG_CLANG_VERSION=0
CONFIG_AS_IS_GNU=y
CONFIG_AS_VERSION=24000

modprobe -rv configs
rmmod configs

ls -l /proc/config.gz
ls: /proc/config.gz: No such file or directory

modinfo configs
filename:       /lib/modules/6.1.60-0-lts/kernel/kernel/configs.ko.gz
description:    Echo the kernel .config file used to build the kernel
author:         Randy Dunlap
license:        GPL
depends:
retpoline:      Y
intree:         Y
name:           configs
vermagic:       6.1.60-0-lts SMP preempt mod_unload modversions
sig_id:         PKCS#7
signer:         Alpine Linux kernel key
sig_key:        44:31:D7:94:04:9A:BD:AE:36:EB:EB:E3:F6:8F:DF:D6:5F:88:3B:99
sig_hashalgo:   sha256
signature:      82:73:B5:EE:41:0B:12:26:03:35:68:3E:D3:0A:99:5A:67:BC:59:51:
                35:F7:4A:3E:C4:C3:8E:6F:ED:1E:71:8E:A5:57:24:4E:6D:E2:27:33: