VirtualBox có những card mạng ảo nào để các máy ảo làm việc với nhau

VirtualBox có 8 card mạng ảo gồm NAT, Bridged Adapter, Internal Network, Host-only Adapter, Generic Driver, NAT Network, Cloud network (Experimental – trải nghiệm cái mới), Not attached.

VirtualBox tạo card mạng NAT mặc định với địa chỉ IP là 10.0.2.15 cho máy ảo.

Máy ảo VirtualBox chỉ có card mạng NAT ra được mạng Internet bên ngoài thoải mái nhờ máy host (máy cài máy ảo VirtualBox) định tuyến dùm và phân giản DNS dùm nhưng không thể giao tiếp được với máy ảo VirtualBox khác.

alpine319:~# ip a
1: lo: <LOOPBACK,UP,LOWER_UP> mtu 65536 qdisc noqueue state UNKNOWN qlen 1000
    link/loopback 00:00:00:00:00:00 brd 00:00:00:00:00:00
    inet 127.0.0.1/8 scope host lo
       valid_lft forever preferred_lft forever
    inet6 ::1/128 scope host
       valid_lft forever preferred_lft forever
2: eth0: <BROADCAST,MULTICAST,UP,LOWER_UP> mtu 1500 qdisc pfifo_fast state UP qlen 1000
    link/ether 08:00:27:28:4d:fb brd ff:ff:ff:ff:ff:ff
    inet 10.0.2.15/24 scope global eth0
       valid_lft forever preferred_lft forever
    inet6 fe80::a00:27ff:fe28:4dfb/64 scope link
       valid_lft forever preferred_lft forever
alpine319:~#
alpine319:~# ping -c4 devsecops.edu.vn
PING devsecops.edu.vn (103.171.91.33): 56 data bytes
64 bytes from 103.171.91.33: seq=0 ttl=53 time=3.350 ms
64 bytes from 103.171.91.33: seq=1 ttl=53 time=3.534 ms
64 bytes from 103.171.91.33: seq=2 ttl=53 time=6.270 ms
64 bytes from 103.171.91.33: seq=3 ttl=53 time=3.780 ms

--- devsecops.edu.vn ping statistics ---
4 packets transmitted, 4 packets received, 0% packet loss
round-trip min/avg/max = 3.350/4.233/6.270 ms

Để các máy ảo VirtualBox nói chuyện được với nhau thì cần thêm 1 trong các card mạng sau: Host-only, Internal, Bridged, NATservice.

alpine319:~# ip a
1: lo: <LOOPBACK,UP,LOWER_UP> mtu 65536 qdisc noqueue state UNKNOWN qlen 1000
    link/loopback 00:00:00:00:00:00 brd 00:00:00:00:00:00
    inet 127.0.0.1/8 scope host lo
       valid_lft forever preferred_lft forever
    inet6 ::1/128 scope host
       valid_lft forever preferred_lft forever
2: eth0: <BROADCAST,MULTICAST,UP,LOWER_UP> mtu 1500 qdisc pfifo_fast state UP qlen 1000
    link/ether 08:00:27:28:4d:fb brd ff:ff:ff:ff:ff:ff
    inet 10.0.2.15/24 scope global eth0
       valid_lft forever preferred_lft forever
    inet6 fe80::a00:27ff:fe28:4dfb/64 scope link
       valid_lft forever preferred_lft forever
3: eth1: <BROADCAST,MULTICAST,UP,LOWER_UP> mtu 1500 qdisc pfifo_fast state UP qlen 1000
    link/ether 08:00:27:81:ef:43 brd ff:ff:ff:ff:ff:ff
    inet 192.168.10.5/24 scope global eth1
       valid_lft forever preferred_lft forever
    inet6 fe80::a00:27ff:fe81:ef43/64 scope link
       valid_lft forever preferred_lft forever

Máy ảo VirtualBox nhờ có thêm card mạng Internal networking nay đã chat chit được với nhau òi.

alpine319:~# ping -c4 192.168.10.4
PING 192.168.10.4 (192.168.10.4): 56 data bytes
64 bytes from 192.168.10.4: seq=0 ttl=64 time=0.751 ms
64 bytes from 192.168.10.4: seq=1 ttl=64 time=0.331 ms
64 bytes from 192.168.10.4: seq=2 ttl=64 time=0.317 ms
64 bytes from 192.168.10.4: seq=3 ttl=64 time=0.265 ms

--- 192.168.10.4 ping statistics ---
4 packets transmitted, 4 packets received, 0% packet loss
round-trip min/avg/max = 0.265/0.416/0.751 ms
alpine319:~#
alpine319:~# ping -c4 192.168.10.3
PING 192.168.10.3 (192.168.10.3): 56 data bytes
64 bytes from 192.168.10.3: seq=0 ttl=64 time=0.668 ms
64 bytes from 192.168.10.3: seq=1 ttl=64 time=0.500 ms
64 bytes from 192.168.10.3: seq=2 ttl=64 time=0.472 ms
64 bytes from 192.168.10.3: seq=3 ttl=64 time=0.348 ms

Để học công nghệ thông tin thực chiến chứ không phải những kiến thức lặt vặt, lẻ tẻ hãy mua khóa học DevOps thực chiến – Ansible automation platform thực chiến của chúng tôi.